tặng thưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ʔŋ˨˩ tʰɨə̰ŋ˧˩˧ | ta̰ŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˩˨ | taŋ˨˩˨ tʰɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˩ | ta̰ŋ˨˨ tʰɨəŋ˧˩ | ta̰ŋ˨˨ tʰɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửatặng thưởng
- Tặng để khen ngợi về thành tích, công lao của cá nhân hay tập thể.
- Được nhà nước tặng thưởng huân chương lao động.
- Tặng thưởng giấy khen cho các em học sinh giỏi.
Tham khảo
sửa- "tặng thưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)