humanise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửahumanise ngoại động từ
- Làm cho có lòng nhân đạo.
- Làm cho có tính người, nhân tính hoá.
- to humanize cow's milk — làm cho sữa bò giống như sữa người
Chia động từ
sửahumanise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahumanise nội động từ
- Hoá thành nhân đạo.
Chia động từ
sửahumanise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "humanise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)