hiến pháp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiən˧˥ faːp˧˥ | hiə̰ŋ˩˧ fa̰ːp˩˧ | hiəŋ˧˥ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˩˩ faːp˩˩ | hiə̰n˩˧ fa̰ːp˩˧ |
Danh từ
sửahiến pháp
- (luật pháp) Luật pháp cơ bản của nhà nước quy định nhiều vấn đề quan trọng như chế độ chính trị, quyền và nghĩa vụ công dân, hệ thống tổ chức nhà nước.
- Ban bố hiến pháp.
- Làm theo hiến pháp.
Tham khảo
sửa- "hiến pháp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)