hợp thiện
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ tʰiə̰ʔn˨˩ | hə̰ːp˨˨ tʰiə̰ŋ˨˨ | həːp˨˩˨ tʰiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ tʰiən˨˨ | hə̰ːp˨˨ tʰiə̰n˨˨ |
Định nghĩa sửa
hợp thiện
- (Hội) Tổ chức trong xã hội cũ lập ra để làm những việc từ thiện như nuôi dưỡng người già, chôn cất người nghèo.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hợp thiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)