Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ tʰiə̰ʔn˨˩hə̰ːp˨˨ tʰiə̰ŋ˨˨həːp˨˩˨ tʰiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ tʰiən˨˨hə̰ːp˨˨ tʰiə̰n˨˨

Định nghĩa sửa

hợp thiện

  1. (Hội) Tổ chức trong xã hội lập ra để làm những việc từ thiện như nuôi dưỡng người già, chôn cất người nghèo.

Dịch sửa

Tham khảo sửa