Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ tʰiə̰ʔn˨˩˧˧ tʰiə̰ŋ˨˨˨˩ tʰiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ tʰiən˨˨˧˧ tʰiə̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

từ thiện

  1. Có lòng thích làm điều thiện.
  2. kết hợp giữa hai từ: từ (thương yêu, như là nhân từ (thương người), từ tâm (lòng thương)) và thiện (tốt lành). Vậy từ thiện có nghĩa là làm việc tốt từ lòng yêu thương người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa