từ thiện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ tʰiə̰ʔn˨˩ | tɨ˧˧ tʰiə̰ŋ˨˨ | tɨ˨˩ tʰiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ tʰiən˨˨ | tɨ˧˧ tʰiə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatừ thiện
- Có lòng thích làm điều thiện.
- kết hợp giữa hai từ: từ (thương yêu, như là nhân từ (thương người), từ tâm (lòng thương)) và thiện (tốt lành). Vậy từ thiện có nghĩa là làm việc tốt từ lòng yêu thương người.
Dịch
sửa- tiếng Anh: humanitarian, charity
Tham khảo
sửa- "từ thiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)