Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ li˧˥ho̰˨˨ lḭ˩˧ho˨˩˨ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ li˩˩ho̰˨˨ li˩˩ho̰˨˨ lḭ˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hộ lý

  1. Người phụ trách giúp đỡ bệnh nhân tại bệnh viện trong những việc như ăn uống, đại tiểu tiện, tắm giặt, và trông nom vệ sinh phòng bệnh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa