hải âu cổ rụt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːj˧˩˧ əw˧˧ ko̰˧˩˧ zṵʔt˨˩ | haːj˧˩˨ əw˧˥ ko˧˩˨ ʐṵk˨˨ | haːj˨˩˦ əw˧˧ ko˨˩˦ ɹuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˧˩ əw˧˥ ko˧˩ ɹut˨˨ | haːj˧˩ əw˧˥ ko˧˩ ɹṵt˨˨ | ha̰ːʔj˧˩ əw˧˥˧ ko̰ʔ˧˩ ɹṵt˨˨ |
Danh từ
sửa- Tên gọi cho các loài chim biển thuộc chi Fratercula, có bộ lông chủ yếu là màu đen hoặc màu đen pha trắng với chiếc mỏ có màu sắc rực rỡ trong mùa sinh sản.
- 29/06/2016, Hà Vũ (theo Daily Mail), Mòng biển đè ngửa hải âu cổ rụt cướp mồi, Kiến Thức:
- Chim mòng biển đã đè ngửa chim hải âu cổ rụt để cướp những con cá nhỏ trong miệng con vật.
- 29/06/2016, Hà Vũ (theo Daily Mail), Mòng biển đè ngửa hải âu cổ rụt cướp mồi, Kiến Thức:
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửa- hải âu cổ rụt Đại Tây Dương (Fratercula arctica)
- hải âu cổ rụt mào lông (Fratercula cirrhata)
- hải âu cổ rụt sừng (Fratercula corniculata)
Dịch
sửaTên gọi cho các loài chim biển thuộc chi Fratercula
|