Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩hɨə̰ŋ˩˧ ɗa̰ːw˨˨hɨəŋ˧˥ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˩˩ ɗaːw˨˨hɨəŋ˩˩ ɗa̰ːw˨˨hɨə̰ŋ˩˧ ɗa̰ːw˨˨

Động từ

sửa

hướng đạo

  1. Đưa đường, chỉ lối, dẫn đường, đi trước cho người khác đi theo.
    Hướng đạo của đoàn thám hiểm.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa
 
hướng đạo

hướng đạo

  1. (Từ cũ) Người dẫn đường, người thám thính.
  2. Tên của một tổ chức quốc tế, lập ra đầu thế kỷ 20, nhằm thông qua những hoạt động ngoài trời giáo dục cho thanh thiếu niên tinh thần tự lực, ý thức kỷ luật, tinh thần sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Dịch

sửa
người dẫn đường
tên của một tổ chức quốc tế

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa