thám thính
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˥ tʰïŋ˧˥ | tʰa̰ːm˩˧ tʰḭ̈n˩˧ | tʰaːm˧˥ tʰɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˩˩ tʰïŋ˩˩ | tʰa̰ːm˩˧ tʰḭ̈ŋ˩˧ |
Động từ
sửa- Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình.
- Cử người đi thám thính tình hình.
Tham khảo
sửa- "thám thính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)