hoà bình
(Đổi hướng từ hòa bình)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
hoà bình, hòa bình
- Trạng thái yên bình, không có chiến tranh.
- đấu tranh vì hoà bình
- bảo vệ hoà bình
Trái nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Pháp: paix gc
- Tiếng Tây Ban Nha: paz gc
Tính từ
sửahoà bình, hòa bình
- Không dùng đến vũ lực, không gây chiến tranh hoặc chuyện khó chịu.
- giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp hoà bình
Dịch
sửa- Tiếng Pháp: pacifique
- Tiếng Tây Ban Nha: pacífico gđ, pacífica gc