hình tượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hï̤ŋ˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ | hïn˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ | hɨn˨˩ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïŋ˧˧ tɨəŋ˨˨ | hïŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
sửahình tượng
- Sự phản ánh hiện thực một cách khái quát bằng nghệ thuật dưới hình thức những hiện tượng cụ thể, sinh động, điển hình, nhận thức trực tiếp bằng cảm tính.
- Hình tượng nghệ thuật.