Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧ kə̤j˨˩jaː˧˩˨ kəj˧˧jaː˨˩˦ kəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ kəj˧˧ɟa̰ːʔ˧˩ kəj˧˧

Danh từ

sửa

giả cầy

  1. Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó.

Tính từ

sửa

giả cầy

  1. Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp nói không đúng.
    Tiếng tây giả cầy.

Tham khảo

sửa