Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ tï̤ŋ˨˩ŋwa̰ːj˨˨ tïn˧˧ŋwaːj˨˩˨ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ tïŋ˧˧ŋwa̰ːj˨˨ tïŋ˧˧

Danh từ sửa

ngoại tình

  1. Lòng yêu đương đối với người không phải là vợ hay chồng hiện tại của mình.

Động từ sửa

ngoại tình

  1. Có quan hệ yêu đương với người khác khi mà đã kết hôn.

Tính từ sửa

ngoại tình

  1. Nói người đã kết hôn yêu đương dan díu với người khác.

Dịch sửa

Tham khảo sửa