Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈfɔɪ.bəl/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên

sửa

Xuất hiện từ 1640–1650. Từ tiếng Pháp faible (“yếu đuối”).

Danh từ

sửa

foible (số nhiều foibles) /ˈfɔɪ.bəl/

  1. (Thường số nhiều) Đặc tính, khí chất (của một người nào..., thường khôi hài).
  2. Nhược điểm, điểm yếu (về tính chất của một người nào).
  3. Đầu lưỡi kiếm (từ giữa lưỡi đến mũi).

Đồng nghĩa

sửa
nhược điểm

Tính từ

sửa

foible (so sánh hơn more foible, so sánh nhất most foible)

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Yếu, yếu đuối.
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Kém, nhu nhược.

Đồng nghĩa

sửa
yếu
kém

Tham khảo

sửa