foible
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈfɔɪ.bəl/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) |
Từ nguyên sửa
Xuất hiện từ 1640–1650. Từ tiếng Pháp faible (“yếu đuối”).
Danh từ sửa
foible (số nhiều foibles) /ˈfɔɪ.bəl/
- (Thường số nhiều) Đặc tính, khí chất (của một người nào..., thường khôi hài).
- Nhược điểm, điểm yếu (về tính chất của một người nào).
- Đầu lưỡi kiếm (từ giữa lưỡi đến mũi).
Đồng nghĩa sửa
- nhược điểm
Tính từ sửa
foible (so sánh hơn more foible, so sánh nhất most foible)
Đồng nghĩa sửa
- yếu
- kém
Tham khảo sửa
- "foible", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)