fixated
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɪk.ˌseɪ.təd/
Tính từ
sửafixated (so sánh hơn more fixated, so sánh nhất most fixated) /ˈfɪk.ˌseɪ.təd/
- Ám ảnh.
- He is fixated on things that remind him of his childhood. — Anh ấy luốn bị ám ảnh bởi những điều liên hệ với tuổi thơ mình.
Động từ
sửafixated
Chia động từ
sửafixate
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fixate | |||||
Phân từ hiện tại | fixating | |||||
Phân từ quá khứ | fixated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fixate | fixate hoặc fixatest¹ | fixates hoặc fixateth¹ | fixate | fixate | fixate |
Quá khứ | fixated | fixated hoặc fixatedst¹ | fixated | fixated | fixated | fixated |
Tương lai | will/shall² fixate | will/shall fixate hoặc wilt/shalt¹ fixate | will/shall fixate | will/shall fixate | will/shall fixate | will/shall fixate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fixate | fixate hoặc fixatest¹ | fixate | fixate | fixate | fixate |
Quá khứ | fixated | fixated | fixated | fixated | fixated | fixated |
Tương lai | were to fixate hoặc should fixate | were to fixate hoặc should fixate | were to fixate hoặc should fixate | were to fixate hoặc should fixate | were to fixate hoặc should fixate | were to fixate hoặc should fixate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fixate | — | let’s fixate | fixate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "fixated", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)