failed
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửafailed Quá khứ và phân từ quá khứ của fail
- Rớt, trượt.
- I failed my exam. — Tôi đã thi rớt.
- I failed the interview. — Tôi trượt phỏng vấn.
Tính từ
sửa- thất bại.
- Failed marriage — Cuộc hôn nhân thất bại.
Chia động từ
sửafail
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fail | |||||
Phân từ hiện tại | failing | |||||
Phân từ quá khứ | failed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fail | fail hoặc failest¹ | fails hoặc faileth¹ | fail | fail | fail |
Quá khứ | failed | failed hoặc failedst¹ | failed | failed | failed | failed |
Tương lai | will/shall² fail | will/shall fail hoặc wilt/shalt¹ fail | will/shall fail | will/shall fail | will/shall fail | will/shall fail |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fail | fail hoặc failest¹ | fail | fail | fail | fail |
Quá khứ | failed | failed | failed | failed | failed | failed |
Tương lai | were to fail hoặc should fail | were to fail hoặc should fail | were to fail hoặc should fail | were to fail hoặc should fail | were to fail hoặc should fail | were to fail hoặc should fail |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fail | — | let’s fail | fail | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.