em út
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛm˧˧ ut˧˥ | ɛm˧˥ ṵk˩˧ | ɛm˧˧ uk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛm˧˥ ut˩˩ | ɛm˧˥˧ ṵt˩˧ |
Danh từ
sửaem út
- Người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà.
- là em út trong nhà nên rất được chiều
- Người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát)
- thay bố mẹ dạy bảo em út
- coi cô ấy như em út trong nhà
- (khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín.
- bọn em út của tên đầu sỏ
- (khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn).
- Người còn non dại.
- Chấp gì hạng em út.
Tham khảo
sửa- Em út, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "em út", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)