thân tín
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰən˧˧ tin˧˥ | tʰəŋ˧˥ tḭn˩˧ | tʰəŋ˧˧ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˥ tin˩˩ | tʰən˧˥˧ tḭn˩˧ |
Tính từ
sửa- Gần gũi và có thể tin cậy được.
- 1943, Lê Văn Trương, “Chương 4”, Ba ngày luân lạc:
- Thứ nhất người ta sai những người thân tín và đắc lực đón ở Hải Phòng, Lạng Sơn, Laokay […]
- 1943, Lê Văn Trương, “Chương 4”, Ba ngày luân lạc:
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thân tín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)