duty
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈduː.ti/
Hoa Kỳ | [ˈduː.ti] |
Danh từ
sửaduty /ˈduː.ti/
- Sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên).
- in duty to... — vì lòng tôn kính đối với...
- to pay one's duty to... — để tỏ lòng tôn kính đối với...
- Bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm.
- to do one's duty — làm nhiệm vụ, làm bổn phận
- to make it a point of duty to; to think it a duty to... — coi như là một nhiệm vụ phải...
- Phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật.
- to take up one's duties — bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
- to be off duty — hết phiền, được nghỉ
- to be on duty — đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực
- to do duty for... — làm thay cho..., thay thế cho...
- Thuế (hải quan... ).
- goods liable to duty — hàng hoá phải đóng thuế
- import duty — thuế nhập khẩu
- (Kỹ thuật) Công suất (máy).
Tham khảo
sửa- "duty", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)