doubling
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdə.bliɳ/
Động từ
sửadoubling
- Dạng phân từ hiện tại và danh động từ (gerund) của double.
Danh từ
sửadoubling
- Sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi.
- Sự trùng lặp.
- (Kỹ thuật) ; (nghành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi.
- (Sân khấu) ; (điện ảnh) sự đóng thay thế.
- Sự rẽ ngoặc thình lình (khi chạy trốn).
- Thủ đoạn quanh co;
- Sự nói quanh co.
Tham khảo
sửa- "doubling", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)