deserved
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửadeserved
Chia động từ
sửadeserve
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to deserve | |||||
Phân từ hiện tại | deserving | |||||
Phân từ quá khứ | deserved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deserve | deserve hoặc deservest¹ | deserves hoặc deserveth¹ | deserve | deserve | deserve |
Quá khứ | deserved | deserved hoặc deservedst¹ | deserved | deserved | deserved | deserved |
Tương lai | will/shall² deserve | will/shall deserve hoặc wilt/shalt¹ deserve | will/shall deserve | will/shall deserve | will/shall deserve | will/shall deserve |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deserve | deserve hoặc deservest¹ | deserve | deserve | deserve | deserve |
Quá khứ | deserved | deserved | deserved | deserved | deserved | deserved |
Tương lai | were to deserve hoặc should deserve | were to deserve hoặc should deserve | were to deserve hoặc should deserve | were to deserve hoặc should deserve | were to deserve hoặc should deserve | were to deserve hoặc should deserve |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | deserve | — | let’s deserve | deserve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửadeserved
- Đáng, xứng đáng.
Tham khảo
sửa- "deserved", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)