demon
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửademon
- Ma quỷ, yêu ma, ma quái.
- Người độc ác, người ác hiểm, người hung ác.
- (Từ lóng) Thằng bé tinh khôn quỷ quái.
Thành ngữ
sửa- the demon of alcohol: Ma men.
- the demon of jealousy: Máu ghen.
- to be a demon for work: Làm việc khoẻ như trâu.
- he is a demon centre forward: Anh ta là một trung tâm quái kiệt.
Tham khảo
sửa- "demon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)