danse
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
danse /dɑ̃s/ |
danses /dɑ̃s/ |
danse gc
- Sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nghệ thuật nhảy múa.
- Nhạc nhảy múa, nhạc khiêu vũ.
- (Thông tục) Mẻ đánh đòn; sự mắng mỏ.
- Je vais lui donner une danse — tôi sẽ cho nó một mẻ
- avoir le cœur à la danse — vui vẻ, thoải mái
- danse de Saint-Guy — (y học) chứng múa giật
- entrer dans la danse — (thân mật) bắt đầu hành động
- mener la danse — (nghĩa xấu) làm đầu têu
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "danse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å danse |
Hiện tại chỉ ngôi | danser |
Quá khứ | dansa, danset |
Động tính từ quá khứ | dansa, danset |
Động tính từ hiện tại | — |
danse
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "danse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)