dứt bữa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨt˧˥ ɓɨʔɨə˧˥ | jɨ̰k˩˧ ɓɨə˧˩˨ | jɨk˧˥ ɓɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨt˩˩ ɓɨ̰ə˩˧ | ɟɨt˩˩ ɓɨə˧˩ | ɟɨ̰t˩˧ ɓɨ̰ə˨˨ |
Động từ
sửadứt bữa
- (Nghĩa bóng) Tình trạng thiếu đói, người ta chủ động bỏ bớt một số bữa ăn chính trong ngày hoặc nguyên ngày trong một thời gian ngắn để sống lây lất qua ngày.
Từ liên hệ
sửa- cắt cơm
- Việc chủ động báo cho nhà bếp, hoặc nơi thường cung cấp bữa ăn để tạm ngưng một hoặc vài bữa ăn.
- bỏ cơm
- Bỏ cơm là hiện tượng không ăn do bệnh.
- bỏ ăn
- Bỏ ăn là hiện tượng trẻ con ham vui quên ăn.
- tuyệt thực
- Không ăn nữa để đòi hỏi một điều gì đó, nếu yêu cầu được thỏa mãn thì có thể ăn trở lại (thường do các tù nhân thực hiện).
- nhịn ăn
- Ăn ít hoặc không ăn một bữa hoặc nguyên ngày để giảm cân hoặc thói quen theo chu kỳ để làm sạch cơ thể.
- qua bữa
- Quên ăn do ham mê công việc.
Ghi chú sử dụng
sửaĐể tự nói về mình và người thân mà vẫn giữ được chút thể diện. Cũng có khi do các cấp chính quyền dùng trong trường hợp báo cáo lên trên xin trợ cấp. Không dùng cho trường hợp bị bó buộc và không có thức ăn như đi lạc trong rừng, kẹt trong các tòa nhà do động đất và trường hợp chết đói.