tuyệt thực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiə̰ʔt˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩ | twiə̰k˨˨ tʰɨ̰k˨˨ | twiək˨˩˨ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiət˨˨ tʰɨk˨˨ | twiə̰t˨˨ tʰɨ̰k˨˨ |
Động từ
sửatuyệt thực
- Nhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách.
- Chính trị phạm tuyệt thực trong nhà tù thời.
- Pháp thuộc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuyệt thực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)