Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩twiə̰k˨˨ tʰɨ̰k˨˨twiək˨˩˨ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ tʰɨk˨˨twiə̰t˨˨ tʰɨ̰k˨˨

Động từ sửa

tuyệt thực

  1. Nhịn đói, không ăn uống để phản đối một chính sách.
    Chính trị phạm tuyệt thực trong nhà tù thời.
    Pháp thuộc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa