nhà bếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ɓep˧˥ | ɲaː˧˧ ɓḛp˩˧ | ɲaː˨˩ ɓep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ ɓep˩˩ | ɲaː˧˧ ɓḛp˩˧ |
Danh từ
sửanhà bếp
- Nơi nấu nướng thức ăn.
- Nhà bếp ở phía sau ngôi nhà.
- Người chuyên nấu nướng cho một tập thể.
- Khen nhà bếp đã nấu một món thịt thỏ thật ngon.
- Giàu chủ kho, no nhà bếp. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "nhà bếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)