Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dẫn giải
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəʔən
˧˥
za̰ːj
˧˩˧
jəŋ
˧˩˨
jaːj
˧˩˨
jəŋ
˨˩˦
jaːj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟə̰n
˩˧
ɟaːj
˧˩
ɟən
˧˩
ɟaːj
˧˩
ɟə̰n
˨˨
ɟa̰ːʔj
˧˩
Danh từ
sửa
dẫn giải
(
luật pháp
)
Là việc
cơ quan
có
thẩm quyền
buộc
người làm
chứng
,
người
bị
tố giác
, người bị kiến nghị khởi tố hoặc người bị hại
phải
có mặt
tại
nơi
điều tra
,
truy tố
,
xét xử
và
tiến hành
giám định
khi họ
từ chối
hợp tác
.
Tại Việt Nam, người già yếu không thuộc đối tượng áp dụng biện pháp
dẫn giải
.