Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ za̰ːj˧˩˧jəŋ˧˩˨ jaːj˧˩˨jəŋ˨˩˦ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ ɟaːj˧˩ɟən˧˩ ɟaːj˧˩ɟə̰n˨˨ ɟa̰ːʔj˧˩

Danh từ

sửa

dẫn giải

  1. (luật pháp) Là việc cơ quanthẩm quyền buộc người làm chứng, người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố hoặc người bị hại phải có mặt tại nơi điều tra, truy tố, xét xửtiến hành giám định khi họ từ chối hợp tác.
    Tại Việt Nam, người già yếu không thuộc đối tượng áp dụng biện pháp dẫn giải.