Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /de.zaʁ.me/

Ngoại động từ sửa

désarmer ngoại động từ /de.zaʁ.me/

  1. Lột vũ khí.
    Désarmer un prisonnier de guerre — lột vũ khí một tù binh
  2. Giải trừ quân bị (một nước... ).
  3. (Hàng hải) Bỏ hết nhân viêntrang bị (của một tàu).
  4. Tháo đạn, tháo ngòi, tháo kíp.
    Désarmer un fusil — tháo đạn ở một khẩu súng trường
    Désarmer un mine — tháo kíp mìn
  5. Làm cho bớt nghiêm khắc, làm cho phải tha thứ.
  6. (Văn học) Làm người.
    Désarmer la colère — làm nguôi giận

Nội động từ sửa

désarmer nội động từ /de.zaʁ.me/

  1. Giải trừ quân bị.
  2. Thôi, nguôi (mối thù... ).

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa