armer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /aʁ.me/
Ngoại động từ
sửaarmer ngoại động từ /aʁ.me/
- Trang bị vũ khí cho, vũ trang cho.
- Armer les recrues — trang bị vũ khí cho tân binh
- Il y a assez d’armes dans cet arsenal pour armer des milliers d’hommes — binh công xưởng này đủ vũ khí để vũ trang cho hàng nghìn người
- Cho cốt vào, cho khung vào.
- Armer une poutre de bandes de fer — cạp sắt vào một cái xà
- Armer le béton — cho cốt thép vào bê tông
- Lên cò (súng), lên máy (máy ảnh... ).
- Trang bị (tàu bè.. ).
- Cấp cho lợi khí.
- Le marxisme nous arme contre les erreurs — chủ nghĩa Mác cấp cho ta lợi khí chống những sai lầm
- Armer qqn chevalier — phong ai làm hiệp sĩ.
- armer qqn contre qqn — giục ai tấn công ai
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "armer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)