coupure
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ku.pyʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
coupure /ku.pyʁ/ |
coupures /ku.pyʁ/ |
coupure gc /ku.pyʁ/
- Vết đứt.
- Se faire une coupure à la main — bị đứt tay
- Hố; chỗ đứt.
- (Nghĩa bóng) Sự cắt xén (một vài đoạn trong bài văn... ).
- (Nghĩa bóng) Sự gián đoạn, sự ngăn cách; hố ngăn cách.
- Sự cắt (điện, nước).
- Giấy bạc lẻ.
- (Coupures des journaux) Bài cắt (ở báo ra).
- (Số nhiều) Thuốc lá vụn.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "coupure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)