Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌkɑːn.trə.ˈvɜː.ʃəl/

Tính từ

sửa

controversial (so sánh hơn more controversial, so sánh nhất most controversial) /ˌkɑːn.trə.ˈvɜː.ʃəl/

  1. Chỉ một vấn đề gây tranh cãi.
  2. Có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được, nóng bỏng (vấn đề...).
  3. Ưa tranh cãi, thích tranh luận (người).

Thành ngữ

sửa

Tham khảo

sửa