Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌkɑːn.trə.ˈvɜː.ʃəl/

Tính từ sửa

controversial (so sánh hơn more controversial, so sánh nhất most controversial) /ˌkɑːn.trə.ˈvɜː.ʃəl/

  1. Có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được, nóng bỏng (vấn đề...).
  2. Ưa tranh cãi, thích tranh luận (người).

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa