confidence
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɑːn.fə.dənts/
Hoa Kỳ | [ˈkɑːn.fə.dənts] |
Danh từ
sửaconfidence /ˈkɑːn.fə.dənts/
- Sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự.
- told in confidence — nói riêng
- Chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật.
- to exchange confidences — giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau
- to take somebody into one's confidence — thổ lộ chuyện riêng với ai
- Sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng.
- to have confidence in somebody — tin ở ai
- to gain somebody's confidence — được ai tin cậy, được ai tín nhiệm
- to give one's confidence to somebody — tin cậy ai
- to misplace one's confidence — tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin
- to worm oneself into somebody's confidence — luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai.
- Sự tin chắc, sự quả quyết.
- to speak with confidence — nói quả quyết
- Sự liều, sự liều lĩnh.
- he speaks with too much confidence — nó nói liều
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "confidence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.fi.dɑ̃s/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
confidence /kɔ̃.fi.dɑ̃s/ |
confidences /kɔ̃.fi.dɑ̃s/ |
confidence gc /kɔ̃.fi.dɑ̃s/
- Sự trao gởi chuyện riêng; chuyện tâm sự.
- Điều bí mật.
- Être dans la confidence d’un complot — biết được bí mật của một âm mưu
- en confidence — bí mật
Tham khảo
sửa- "confidence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)