Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kəm.ˈprɛ.ʃən/

Danh từ sửa

compression /kəm.ˈprɛ.ʃən/

  1. Sự ép, sự nén.
  2. (Nghĩa bóng) Sự lại, sự cô đọng; sự giảm bớt.
    compression of ideas — sự cô đọng ý
    the compression of expenses — sự giảm bớt các khoản chi tiêu
  3. (Kỹ thuật) Sự độn, sự lèn, sự đầm.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kɔ̃.pʁɛ.sjɔ̃/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
compression
/kɔ̃.pʁɛ.sjɔ̃/
compressions
/kɔ̃.pʁɛ.sjɔ̃/

compression gc /kɔ̃.pʁɛ.sjɔ̃/

  1. Sự nén, sự ép; sức nén.
  2. Sự giảm.
    Compression du personnel — sự giảm người làm
  3. Sự cưỡng bức.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa