chiết suất
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiət˧˥ swət˧˥ | ʨiə̰k˩˧ ʂwə̰k˩˧ | ʨiək˧˥ ʂwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiət˩˩ ʂwət˩˩ | ʨiə̰t˩˧ ʂwə̰t˩˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
chiết suất
- (Vật lý) Đại lượng vật lý thể hiện tính chất của vật liệu làm khúc xạ ánh sáng truyền qua nó, được đo bằng tỷ số giữa tốc độ ánh sáng trong chân không và tốc độ pha của ánh sáng trong vật liệu.
- Chiết suất càng lớn càng làm ánh sáng bị khúc xạ nhiều