Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːŋ˧˧ va̰ʔwŋ˨˩jaːŋ˧˥ ja̰wŋ˨˨jaːŋ˧˧ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˥ vawŋ˨˨vaːŋ˧˥ va̰wŋ˨˨vaːŋ˧˥˧ va̰wŋ˨˨

Tính từ sửa

vang vọng

  1. Là từ diễn tả cái gì đó được truyền đi rất nhanh và đã được truyền đi rộng rãi. Thường được sử dụng để diễn tả âm thanh, tuy nhiên nó không chỉ giới hạn ở đó.
    Tiếng sóng vang vọng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa