chôm chôm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨom˧˧ ʨom˧˧ | ʨom˧˥ ʨom˧˥ | ʨom˧˧ ʨom˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨom˧˥ ʨom˧˥ | ʨom˧˥˧ ʨom˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửa(loại từ cây, trái, quả) chôm chôm
- (Thực vật) Loài cây vùng nhiệt đới Đông Nam Á, thuộc họ Bồ hòn có danh pháp khoa học là Nephelium lappaceum.
- 1957, Hồ Biểu Chánh, “Chị Đào, chị Lý”, chương 15: DỰNG LẠI NGHIỆP XƯA [1]:
- Trong lúc ông Thái ngoài lộ kiếm chước mà thuyết phục Hương hào Điều thì trong vườn bà Ngọc lấy lời dịu ngọt mà cậy ông Ba Lự ra ngoài ngày ông mướn dùm nhơn công dọn dẹp sở vườn lại, phát cỏ cho sạch, đào mương cho sâu đặt sẵn sầu riêng, măng cụt, vú sữa, chôm chôm đặng qua mùa mưa mà trồng giáp hết mấy liếp.
- 1957, Hồ Biểu Chánh, “Chị Đào, chị Lý”, chương 15: DỰNG LẠI NGHIỆP XƯA [1]:
- Quả của loài cây trên.
- 2010, Thanh Lê, Máy bóc vỏ chôm chôm, Báo Người lao động:
- Chỉ cần đưa trái chôm chôm nguyên liệu vào bộ phận cấp liệu, vài giây sau, máy sẽ tách riêng phần ruột và vỏ mà không hề dập nát.
- 2010, Thanh Lê, Máy bóc vỏ chôm chôm, Báo Người lao động:
- (Động vật) Tên một loại côn trùng.
- 2018, Hà Hoàng, Đặc sản côn trùng chôm chôm ở Tây Bắc "nhìn thì ghê nhưng ăn là mê", Dân việt:
- Từ tháng 7 – 9 dương lịch là thời điểm chôm chôm thường xuất hiện, […]
- 2018, Hà Hoàng, Đặc sản côn trùng chôm chôm ở Tây Bắc "nhìn thì ghê nhưng ăn là mê", Dân việt:
chôm chôm
- (Từ lóng) HIV.
Dịch
sửaQuả