cao nguyên
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ ŋwiən˧˧ | kaːw˧˥ ŋwiəŋ˧˥ | kaːw˧˧ ŋwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ ŋwiən˧˥ | kaːw˧˥˧ ŋwiən˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, có sườn dốc rõ rệt.
- Cao nguyên Mộc Châu.
- Phát triển chăn nuôi trồng trọt ở các cao nguyên.
Tham khảo
sửa- "cao nguyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)