rộng lớn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔwŋ˨˩ ləːn˧˥ | ʐə̰wŋ˨˨ lə̰ːŋ˩˧ | ɹəwŋ˨˩˨ ləːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˨˨ ləːn˩˩ | ɹə̰wŋ˨˨ ləːn˩˩ | ɹə̰wŋ˨˨ lə̰ːn˩˧ |
Tính từ
sửarộng lớn
- Có diện tích hoặc phạm vi rất lớn (nói khái quát).
- Cả một vùng rộng lớn.
- Vấn đề rộng lớn.
- Tình thương yêu rộng lớn.
Tham khảo
sửa- "rộng lớn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)