camouflage
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈkæ.mə.ˌflɑːʒ/
Danh từ sửa
camouflage /ˈkæ.mə.ˌflɑːʒ/
- Sự nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- Vật (để) nguỵ trang.
Ngoại động từ sửa
camouflage ngoại động từ /ˈkæ.mə.ˌflɑːʒ/
- Nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
Chia động từ sửa
camouflage
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "camouflage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ka.mu.flaʒ/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
camouflage /ka.mu.flaʒ/ |
camouflages /ka.mu.flaʒ/ |
camouflage gđ /ka.mu.flaʒ/
Tham khảo sửa
- "camouflage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)