cộm cán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰ʔm˨˩ kaːn˧˥ | ko̰m˨˨ ka̰ːŋ˩˧ | kom˨˩˨ kaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kom˨˨ kaːn˩˩ | ko̰m˨˨ kaːn˩˩ | ko̰m˨˨ ka̰ːn˩˧ |
Tính từ
sửacộm cán
- Nổi tiếng, khét tiếng, có vai trò quan trọng, giữ vị trí chủ chốt, sức ảnh hưởng lớn (thường được sử dụng trong giới giang hồ)