chủ chốt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ ʨot˧˥ | ʨu˧˩˨ ʨo̰k˩˧ | ʨu˨˩˦ ʨok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ ʨot˩˩ | ʨṵʔ˧˩ ʨo̰t˩˧ |
Tính từ sửa
chủ chốt
- Quan trọng nhất, có tác dụng làm nòng cốt.
- Cán bộ chủ chốt.
- Nhiệm vụ chủ chốt.
- Mang tính chất quan trọng.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Chủ chốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam