cọc chèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔwk˨˩ ʨɛ̤w˨˩ | ka̰wk˨˨ ʨɛw˧˧ | kawk˨˩˨ ʨɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kawk˨˨ ʨɛw˧˧ | ka̰wk˨˨ ʨɛw˧˧ |
Danh từ
sửacọc chèo
- Đoạn gỗ hay sắt đóng ở mép thuyền để giữ mái chèo.
- Buộc mái chèo vào cọc chèo:.
- Bố vợ là vớ cọc chèo. (tục ngữ)
- Tt. Nói hai người đàn ông đã lấy hai chị em ruột.
- Tôi với ông ấy là anh em cọc chèo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cọc chèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)