Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ fawŋ˧˧kəw˧˧ fawŋ˧˥kəw˨˩ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ fawŋ˧˥kəw˧˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

cầu phong

  1. dọc theo hai bên mái nhà để đỡ các đầu rui.
    Cầu phong mái ngói.

Động từ

sửa

cầu phong

  1. Cầu xin thần thánh, bằng cách cúng bái, làm cho nổi gió lên, theo mê tín.
    Làm lễ cầu phong.

Tham khảo

sửa
  • Cầu phong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam