cơm rượu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəːm˧˧ ziə̰ʔw˨˩ | kəːm˧˥ ʐɨə̰w˨˨ | kəːm˧˧ ɹɨəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəːm˧˥ ɹɨəw˨˨ | kəːm˧˥ ɹɨə̰w˨˨ | kəːm˧˥˧ ɹɨə̰w˨˨ |
Danh từ
sửacơm rượu
- Bữa cơm thịnh soạn, tỏ lòng quý trọng đối với ai (nói khái quát)
- thết đãi cơm rượu
- Cơm ủ men, khi lên men có mùi thơm, vị ngọt, dùng để cất rượu.
- ủ cơm rượu
Tham khảo
sửa- Cơm rượu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam