căng tin
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaŋ˧˧ tin˧˧ | kaŋ˧˥ tin˧˥ | kaŋ˧˧ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaŋ˧˥ tin˧˥ | kaŋ˧˥˧ tin˧˥˧ |
Danh từ sửa
căng tin
- Nơi bán quà bánh, hàng giải khát và có thể cả một số hàng tiêu dùng, trong nội bộ một cơ quan, xí nghiệp.
- ăn cơm dưới căng tin
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Căng tin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam