công du
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ zu˧˧ | kəwŋ˧˥ ju˧˥ | kəwŋ˧˧ ju˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɟu˧˥ | kəwŋ˧˥˧ ɟu˧˥˧ |
Danh từ
sửacông du
- (Trang trọng) (nhân vật quan trọng) đi công tác, đi làm việc công ở nơi xa (thường là ra nước ngoài)
- Chuyến công du nước ngoài của Thủ tướng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Công du, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam