Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːm˧˩˧ ɗaːŋ˧˧ɗaːm˧˩˨ ɗaːŋ˧˥ɗaːm˨˩˦ ɗaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːm˧˩ ɗaːŋ˧˥ɗa̰ːʔm˧˩ ɗaːŋ˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

đảm đang

  1. Giỏi giang, biết gánh vác nhiều công việc.
    Chị em phụ nữ đảm đang việc nhà.