brèche
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bʁɛʃ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
brèche /bʁɛʃ/ |
brèches /bʁɛʃ/ |
brèche gc /bʁɛʃ/
- Lỗ hổng, chỗ nẻ, kẻ hở, chỗ trống.
- Chỗ mẻ (ở dưới dao... ).
- (Nghĩa bóng) Tổn hại, tổn thương.
- Faire une brèche sérieuse à l’honneur de quelqu'un — gây tổn thương nghiêm trọng cho thanh danh của ai
- (Quân sự) Cửa mở, đột phá khẩu.
- Đá kết, đá nham.
- battre en brèche — (quân sự) công phá bằng đại bác để tạo một cửa mở+ công kích kịch liệt
- être toujours sur la brèche — luôn luôn tích cực hoạt động
- mourir sur la brèche — chết tại chiến trường
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "brèche", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)