blow-up
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbloʊ.ˌəp/
Danh từ
sửablow-up /ˈbloʊ.ˌəp/
- Sự nổ.
- Sự rầy la, sự chửi mắng.
- Cơn giận dữ, cơn phẫn nộ.
- Tranh phóng to, ảnh phóng to.
- (Thông tục) Bữa chén thừa mứa.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) biến cố lớn.
Tham khảo
sửa- "blow-up", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)