Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa thừa +‎ mứa.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤ə˨˩ mɨə˧˥tʰɨə˧˧ mɨ̰ə˩˧tʰɨə˨˩ mɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˧ mɨə˩˩tʰɨə˧˧ mɨ̰ə˩˧

Tính từ

sửa

thừa mứa

  1. Thừa nhiều quá.
    Cơm nước thừa mứa.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa